Đây là bảng báo giá thi công nhà phố trọn gói mới nhất 2024 của Gia Bảo Group.
Bảng báo giá này bao gồm:
- Báo giá trọn gói
- Giá vật tư thô và hoàn thiện
- Báo giá thiết kế
- Cách tính diện tích xây dựng và chi phí
- Hạng mục thi công
- Các thông tin khác…
Báo giá xây dựng nhà phố trọn gói tại Gia Bảo Group
Tùy vào nhu cầu sử dụng, kinh phí và loại vật tư mà gia chủ lựa chọn, báo giá xây dựng nhà phố trọn gói tại Gia Bảo Group được chia thành 3 gói chính như sau:
Gói vật tư | Đơn giá |
Gói vật tư phổ biến | 5.000.000 VNĐ/m2 – 6.500.000 VNĐ/m2 |
Gói vật tư tốt | 6.500.000 VNĐ/m2 – 7.000.000 VNĐ/m2 |
Gói vật tư cao cấp | 7.000.000 VNĐ/m2 – 7.500.000 VNĐ/m2 |
Nhận báo giá cụ thể
Vật tư phần thô
Đơn giá thi công nhà phố phần thô từ: 3.600.000 VNĐ/m2
Vật tư phần thô | Chi tiết |
Đá 1×2 (Trộn bê tông tại công trình) | Đá xanh Đồng Nai |
Đá 4×6 (Lót móng) | Đá xanh Đồng Nai |
Sắt thép: móng, đà, cột, dầm, sàn, các loại theo thiết kế | Việt Nhật CB4 |
Đinh, kẽm | Loại 1 |
Cát bê tông | Hạt to |
Cát xây tường | Hạt to |
Cát tô | Hạt trung |
Xi măng đổ bê tông | Insee |
Xi măng xây tô, cán nền | Hà Tiên đa dụng |
Gạch ống (8x8x18), gạch đinh (5x10x20), gạch mi (8x8x9) | Tuynel Đồng Nai/Bình Dương |
Gạch đặc, gạch cháy (Xây hầm tự hoại) | Tuynel |
Lưới mắt cáo: Lưới Trát Tường/Lưới Tô Tường | Lưới thép |
Ống cấp nước nóng – lạnh | Ống PPR (Bình Minh) |
Hệ thống ống, co, keo,van khóa,… cấp thoát nước, hầm chứa, hố ga,… | Ống PVC (Bình Minh) |
Ống nhựa cứng luồn dây điện âm trong tường gạch | VEGA |
Keo dán ống | Bình Minh |
Ruột gà thả trên trần thạch cao | SINO/MPE |
Đế âm, hộp nối | SINO |
Xử lý chống thấm sàn vệ sinh, ban công, sân phơi | SIKA Top Seal 107 |
Dây điện | CADIVI |
Dây anten, dây điện thoại | MPE |
Dây internet | CAT 5E |
Vật tư phần hoàn thiện
Phần sơn nước – sơn dầu
Danh mục | Gói vật tư phổ biến | Gói vật tư tốt | Gói vật tư cao cấp |
Sơn nước ngoài nhà | Sơn Maxilite; bột trét Việt Mỹ | Sơn Nippon/Dura; Bột trét Nippon ngoài trời | Sơn Dulux/Jotun; Bột trét Dulux/Jotun ngoài trời |
Sơn nước trong nhà | Sơn Maxilite; bột trét Việt Mỹ | Sơn Nippon/Dura; Bột trét Nippon trong nhà | Sơn Dulux/Jotun; Bột trét Dulux/Jotun trong nhà |
Phần gạch men ốp lát
Danh mục | Gói vật tư phổ biến | Gói vật tư tốt | Gói vật tư cao cấp |
Gạch nền các tầng | Gạch 600×600 bóng kính 2 da: Viglacera, Taicera,… ~ 220.000 VND/m2 | Gạch 600×600 bóng kính 2 da: Đồng Tâm, Bạch Mã… ~ 250.000 VND/m2 | Gạch 600×600 bóng kính toàn phần: Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh… ~ 320.000 VND/m2 |
Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau | Gạch 400×400 nhám mờ, không gồm gạch mái: Viglacera, Taicera,… ~ 150.000 VND/m2 | Gạch 300×600 nhám mờ, không gồm gạch mái: Đồng Tâm, Bạch Mã,… ~ 190.000 VND/m2 | Gạch 300×600 nhám mờ, không gồm gạch mái: Vietceramic, Trường Thịnh,… ~ 250.000 VND/m2 |
Gạch nền WC | Gạch 300×600 nhám, mờ: Viglacera, Taicera,… ~ 150.000/m2 | Gạch 300×600 nhám mờ: Đồng Tâm, Bạch Mã… ~ 190.000 VND/m2 | Gạch 300×600 bóng mờ: Vietceramic, Trường Thịnh,… ~ 240.000 VND/m2 |
Gạch ốp tường WC | Gạch 300×600 bóng mờ, ốp cao<2.7m; không len: Viglacera, Taca, Taicera, Casa… ~ 140.000 VND/m2 | Gạch 600×600 bóng mờ ốp cao<2.7m; không len: Đồng Tâm, Bạch Mã… ~ 180.000 VND/m2 | Gạch 300×600 bóng mờ ốp cao<2.7m; không len: Vietceramic, Trường Thịnh,… ~ 230.000 VND/m2 |
Keo chà ron | Keo chà ron Weber, Cá sấu… | Keo chà ron Weber, Cá sấu… | Keo chà ron Weber, Cá sấu… |
Đá trang trí mặt tiền | Đá chẻ, gạch Việt Nhật,… ~ 260.000 VND/m2 | Đá chẻ, gạch Việt Nhật,… ~ 320.000 VND/m2 |
Phần đá hoa cương
Danh mục | Gói vật tư phổ biến | Gói vật tư tốt | Gói vật tư cao cấp |
Mặt cầu thang, ngạch cửa 200 mm | Đá Trắng Suối Lau/Hồng Gia Lai ~ 630.000 VND/m2 | Đá Xanh Đen Campuchia/Trắng Ấn Độ ~ 890.000 VND/m2 | Kim Sa Trung/ Nhân Tạo ~1.100.000 VND/m2 |
Mặt tiền tầng trệt | Đá Trắng Suối Lau/Hồng Gia Lai ~ 820.000 VND/m2 | Đá Xanh Đen Campuchia/Trắng Ấn Độ ~ 1.100.000 VND/m2 | Kim Sa Trung/ Nhân Tạo ~1.300.000 VND/m2 |
Bậc tam cấp (nếu có) | Đá Trắng Suối Lau/Hồng Gia Lai ~ 620.000 VND/m2 | Đá Xanh Đen Campuchia/Trắng Ấn Độ ~ 890.000 VND/m2 | Kim Sa Trung/ Nhân Tạo ~1.100.000 VND/m2 |
Len cầu thang, ngạch cửa 100mm | Đá Trắng Suối Lau/Hồng Gia Lai ~ 120.000 VND/m2 | Đá Xanh Đen Campuchia/Trắng Ấn Độ ~ 130.000 VND/m2 | Kim Sa Trung/ Nhân Tạo ~180.000 VND/m2 |
Phần thiết bị điện, chiếu sáng
Danh mục | Gói vật tư phổ biến | Gói vật tư tốt | Gói vật tư cao cấp |
Vỏ tủ điện Tổng và tủ điện Tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | Sino | Sino | Sino |
MCB, công tắc, ổ cắm | Sino Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm | Panasonic Wide màu trắng. Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm | Panasonic Wide, màu trắng. Mỗi phòng 04 công tắc, 04 ổ cắm |
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | Sino Mỗi phòng 1 cái | Panasonic Wide màu trắng. Mỗi phòng 01 cái | Panasonic Wide, màu trắng. Mỗi phòng 01 cái |
Quạt hút WC | Mỗi WC 01 cái ~300.000 VND/m2 | Mỗi WC 01 cái ~ 450.000 VND/cái | |
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn led âm trần MPE 9W (mỗi phòng 6 bóng) Đèn 1.2m Philips ngoài sân ~ 110.000/cái | Đèn 1.2 Philips ngoài sân, đèn led âm trần MPE 9W (mỗi phòng 8 bóng) ~ 100.000 VND/cái | Đèn led âm trần MPE 9W (mỗi phòng 10 bóng) Đèn 1.2m Philips ngoài sân ~ 110.000/cái |
Đèn vệ sinh | Đèn ốp trần, mỗi WC 01 cái ~110.000/cái | Đèn ốp trần, mỗi WC 01 cái ~ 150.000 VND/cái | Đèn ốp trần, mỗi WC 01 cái ~ 250.000/cái |
Đèn cầu thang | Mỗi tầng 01 cái ~ 260.000/cái | Mỗi tầng 01 cái ~ 300.000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái ~ 350.000/cái |
Đèn ban công | Mỗi tầng 01 cái ~ 170.000/cái | Mỗi tầng 01 cái ~ 260.000 VND/cái | Mỗi tầng 01 cái ~ 370.000/cái |
Đèn trang trí trần thạch cao | Mỗi phòng 10m đèn led dây ~ 70.000/m dây led | Mỗi phòng 15m đèn led dây ~ 70.000/m dây led |
Phần cửa, cổng
Danh mục | Gói vật tư phổ biến | Gói vật tư tốt | Gói vật tư cao cấp |
Cửa đi các phòng | Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa Đài Loan) ~ 3.200.000 VND/bộ | Cửa gỗ Công Nghiệp HDF Phủ Veneer (hoặc cửa nhựa Đài Loan) ~ 3.900.000 VNĐ/bộ | Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3.8cm, chỉ chìm ~10.500.000 VND/bộ |
Cửa đi WC | Cửa nhôm sơn tĩnh điện, hệ 1000, kính 8mm cường lực mờ (hoặc cửa nhựa Đài Loan) ~ 1.700.000 VND/m2 | Cửa nhôm Xingfa dày 2mm xám ghi hoặc trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong ~ 2.200.000/m2 | Cửa nhôm Xingfa dày 2mm xám ghi hoặc trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong ~ 2.200.000/m2 |
Cửa mặt tiền chính (mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện CQ đồng bộ ~ 1.800.000 VND/m2 | Cửa nhôm Xingfa dày 2mm xám ghi hoặc trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong ~ 2.200.000/m2 | Cửa nhôm Xingfa dày 2mm xám ghi hoặc trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong ~ 2.200.000/m2 |
Cửa sổ mặt tiền chính (mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau…) | Cửa nhựa lõi thép thanh Sparlee phụ kiện CQ đồng bộ ~ 1.800.000 VND/m2 | Cửa nhôm Xingfa dày 1.4mm xám ghi hoặc trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong ~ 2.000.000/m2 | Cửa nhôm Xingfa dày 1.4mm xám ghi hoặc trắng, kính cường lực 8mm mờ, phụ kiện Kinlong ~ 2.000.000/m2 |
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (Chỉ bao gồm hệ thống mặt tiền cửa) | Sắt hộp 20x20x1.0mm, sơn dầu, mẫu đơn giản ~ 420.000/m2 | Sắt hộp 20x20x1.2mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản ~ 500.000/m2 | Sắt hộp 25x25x1.2mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản ~ 600.000/m2 |
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công | Khóa tay nắm tròn ~320.000 VND/bộ | Khóa tay gạt ~ 370.000/bộ | Khóa tay gạt cao cấp ~ 620.000/bộ |
Khóa cửa WC | Khóa tay nắm tròn ~220.000 VND/bộ | Khóa tay gạt ~ 330.000/bộ | Khóa tay gạt ~ 430.000/bộ |
Khóa cửa cổng | Tùy chọn nhà cung cấp ~ 550.000/bộ | Tùy chọn mẫu ~ 950.000 VND/bộ | |
Cửa cổng | Cửa sắt hộp dày 1mm sơn dầu, mẫu đơn giản ~ 1.100.000 VND/m2 | Cửa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu, theo mẫu ~ 650.000 VND/m2 | Cửa sắt hộp dày 1.4mm sơn dầu, theo mẫu ~ 1.600.000 VND/m2 |
Phần cầu thang, lan can
Danh mục | Gói vật tư phổ biến | Gói vật tư tốt | Gói vật tư cao cấp |
Lan can cầu thang | Lan can Sắt hộp 20x20x1.0mm, mẫu đơn giản ~ 500.000 VND/md | Lan can Sắt hộp 25x25x1.0mm, mẫu đơn giản ~ 600.000 VND/md | Lan can kính cường lực 10 ly, trụ inox 304 ~1.000.000 VND/md |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ sồi D60mm ~ 450.000 VND/md | Tay vịn gỗ căm xe 60×80 ~550.000 VND/md | Tay vịn gỗ căm xe 60×80 ~ 550.000 VND/md |
Trụ cầu thang | Trụ gỗ căm xe ~ 2.800.000 VND/trụ | Trụ gỗ căm xe ~ 3.200.000 VND/trụ | |
Lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản ~ 550.000 VND/md | Lan can sắt hộp, theo mẫu ~ 600.000 VND/md | Lan can kính cường lực dày 10 mm, trụ inox 304 ~ 1.000.000 VND/md |
Tay vịn cho lan can ban công | Tay vịn sắt hộp, mẫu đơn giản ~ 270.000 VND/md | Tay vịn sắt hộp, theo mẫu ~ 300.000 VND/md | Tay vịn inox ~ 370.000 VND/md |
Phần thiết bị vệ sinh/nước
Danh mục | Gói vật tư phổ biến | Gói vật tư tốt | Gói vật tư cao cấp |
Bàn cầu | Viglacera/Caesar/Inax… ~ 2.600.000 VND/cái | Inax/Caesar/Viglacera… ~ 3.000.000 VND/cái | Toto/Inax/American Standard… ~ 4.700.000 VND/cái |
Lavabo + bộ xả | Viglacera/Caesar/Inax… ~ 1.000.000 VND/cái | Inax/Caesar/Viglacera… ~ 1.200.000 VND/cái | Toto/Inax/American Standard… ~ 1.800.000 VND/cái |
Vòi xả Lavabo (vòi nóng/lạnh) | Viglacera/Caesar/Inax… ~ 650.000 VND/cái | Inax/Caesar/Viglacera… ~ 1.100.000 VND/cái | Toto/Inax/American Standard… ~ 1.400.000 VND/cái |
Vòi xả sen WC (vòi nóng/lạnh) | Viglacera/Caesar/Inax… ~ 950.000 VND/cái | Inax/Caesar/Viglacera… ~ 1.200.000 VND/cái | Toto/Inax/American Standard… ~ 2.000.000 VND/cái |
Vòi xịt WC | Viglacera/Caesar/Inax… ~ 180.000 VND/cái | Inax/Caesar/Viglacera… ~ 220.000 VND/cái | Toto/Inax/American Standard… ~ 360.000 VND/cái |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera/Caesar/Inax… ~ 130.000 VND/cái | Inax/Caesar/Viglacera… ~ 180.000 VND/cái | Toto/Inax/American Standard… ~ 320.000 VND/cái |
Các phụ kiện trong WC (gương, hộp giấy WC…) | Viglacera/Caesar/Inax… ~ 440.000 VND/cái | Inax/Caesar/Viglacera… ~ 650.000 VND/bộ | Toto/Inax/American Standard… ~ 950.000 VND/bộ |
Phễu thu sàn, cầu chắn rác | Inox chống hôi ~ 140.000 VND/cái | Inox chống hôi ~ 180.000 VND/cái | Zento, Bạch kim ~ 320.000/cái |
Bồn nước inox | Tân Á Đại Thành 1000L | Tân Á Đại Thành 1500L | Tân Á Đại Thành 2000L |
Chân nâng bồn nước | Chân sắt V | Chân sắt V | Chân sắt V |
Máy bơm nước | Panasonic – 200W | Panasonic – 200W | Panasonic – 250W |
Hệ thống ống nước nóng | Ống Vesbo | Ống Vesbo | Ống Vesbo |
Máy nước nóng NLMT | Tân Á Đại Thành , 130L Inox SUS 304 ~ 7.900.000 VND/cái | Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 160L Inox SUS 304 ~ 8.600.000 VND/cái | Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 180L Inox SUS 304 ~ 9.600.000 VND/cái |
Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan dày 7 gem | Ống Thái Lan dày 7 gem | Ống Thái Lan dày 7 gem |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển, thi công và bàn giao công trình trọn gói.
- Đơn giá thi công nhà phố trọn gói trên áp dụng cho nhà có tổng diện tích sàn xây dựng > 250m2.
- Trường hợp nhà có diện tích sàn xây dựng < 250m2, Gia Bảo Group sẽ báo giá trực tiếp theo quy mô.
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Cam kết chỉ thi công đúng các hạng mục tương ứng ở bảng giá trên (Chủ đầu tư không phát sinh thêm bất kỳ chi phí nào nếu thống nhất và không thay đổi gì trong quá trình thi công).
- Các chủng loại vật tư đều được chủ đầu tư ký duyệt mẫu bằng hình ảnh catalogue/mẫu thiết kế/mẫu thực tế trước khi công ty nhập hàng về thi công.
- Mọi thay đổi ngoài hạng mục đã chốt trong báo giá sẽ tính vào chi phí phát sinh (Có sự thỏa thuận giữa 2 bên).
Nhận báo giá cụ thể
Báo giá thiết kế
Đơn giá thiết kế kiến trúc nhà phố từ: 150.000vnđ/m2 – 200.000vnđ/m2
Diện tích | Báo giá |
Thiết kế nhà phố diện tích < 300m2 | 200.000 vnđ/m2 |
Thiết kế nhà phố diện tích > 300m2 | 180.000 vnđ/m2 |
Thiết kế nhà phố diện tích > 500m | 150.000 vnđ/m2 |
Đơn giá thiết kế nội thất nhà phố: 150.000vnđ/m2 – 200.000vnđ/m2
Diện tích | Báo giá |
Thiết kế nội thất nhà phố diện tích < 300m2 | 200.000 vnđ/m2 |
Thiết kế nội thất nhà phố diện tích > 300m2 | 180.000 vnđ/m2 |
Thiết kế nội thất nhà phố diện tích > 500m2 | 150.000 vnđ/m2 |
Những hạng mục bao gồm trong thiết kế kiến trúc và nội thất:
- Hồ sơ xin phép xây dựng
- Hồ sơ thiết kế kiến trúc
- Hồ sơ kết cấu thi công
- Hồ sơ thiết kế điện nước ME
- Phối cảnh 3D ngoại thất
- Phối cảnh 3D nội thất
- Hồ sơ triển khai thi công nội thất
Cách tính diện tích xây dựng, chi phí
Chi phí xây dựng = Diện tích xây dựng x Đơn giá (tính trên m2) x Hệ số tương ứng
Trong đó:
Hệ số tương ứng: Tỷ lệ phần trăm của từng hạng mục theo quy định.
Thành phần | Khu vực | Hệ số |
Phần móng | Móng cọc | 30% diện tích tầng trệt |
Phần móng | Móng băng | 40% diện tích tầng trệt |
Phần móng | Móng bè | 50% diện tích tầng trệt |
Tầng hầm | Độ sâu từ 1m – 1.3m so với code vỉa hè | 150% diện tích |
Tầng hầm | Độ sâu từ 1.3m – 1.7m so với code vỉa hè | 170% diện tích |
Tầng hầm | Độ sâu từ 1.7m – 2.5m so với code vỉa hè | 200% diện tích |
Sân trước, sân sau | 50% diện tích tầng trệt | |
Phần diện tích có mái che | Trệt, lửng, lầu 1,2,3,… sân thượng có mái che | 100% diện tích tầng trệt |
Phần diện tích không có mái che | Sân thượng không có mái che, sân phơi,… | 50% diện tích tầng trệt |
Ban công | 30% – 50% diện tích tầng trệt | |
Phần mái | Mái bê tông cốt thép | 50% diện tích tầng trệt |
Phần mái | Mái tole (Bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) | 30% diện tích tầng trệt |
Phần mái | Mái ngói kèo sắt (Bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) | 70% diện tích tầng trệt |
Phần mái | Mái ngói BTCT (Bao gồm toàn bộ hệ rito và ngói lợp) | 100% diện tích tầng trệt |
Ví dụ tính chi phí xây dựng nhà phố trọn gói 3 tầng diện tích 80m2:
Đơn giá thi công nhà phố trọn gói, gói vật tư tốt: 6.500.000 VND/m2
Đơn giá thi công phần thô: 3.600.000 VND/m2
- Diện tích đất: 80m2
- Xây dựng tầng trệt: 80m2 x 6.500.000 = 520.000.000 VND
- Xây dựng tầng 1, 2: 80m2 x 6.500.000 x 2 = 1.040.000.000 VND
- Móng đơn: 80m2 x 30% x 3.600.00 (giá phần thô) = 86.400.000 VND
- Mái bê tông: 80m2 x 50% x 3.600.000 (giá phần thô) = 144.000.000 VND
-> Chi phí xây dựng nhà phố 3 tầng diện tích 80m2 ở thời điểm hiện tại khoảng: 1.790.400.000 VND
Nhận báo giá cụ thể
Hạng mục thi công
Hạng mục thi công phần thô
- Tổ chức công trường, làm lán trại cho công nhân (nếu điều kiện mặt bằng cho phép).
- Vệ sinh mặt bằng thi công, định vị tim, móng.
- Đào đất móng, đào hầm phân, bể nước và vận chuyển đất đã đào đi đổ.
- Đổ bê tông đáy móng, dầm móng, đà kiềng.
- Lắp đặt cốt thép, coffa và đổ bê tông móng, dầm móng, đà kiềng.
- Lắp dựng cốt thép, coffa và đổ bê tông đáy, nắp hầm phân, hố ga, bể nước.
- Lắp dựng cốt thép, coffa và đổ bê tông vách hầm – đối với công trình có tầng hầm.
- Lắp dựng cốt thép, coffa và đổ bê tông cột, dầm, sàn các tầng lầu, sân thượng, mái.
- Lắp dựng cốt thép, coffa và đổ bê tông cầu thang và xây mặt bậc bằng gạch ống, gạch thẻ.
- Xây dựng toàn bộ tường bao, tường ngăn chia phòng toàn bộ công trình.
- Tô các vách và trần công trình tại vị trí không đóng gạch, thạch cao, gỗ trang trí, ốp đá granite.
- Xây tô hoàn thiện mặt tiền.
- Lắp đặt toàn bộ hệ thống đường ống cấp thoát nước lạnh.
- Lắp đặt hệ thống đường ống nước nóng.
- Cung cấp nhân công lắp đặt máy bơm nước, bồn nước và thiết bị vệ sinh (vật tư chủ đầu tư cung cấp).
- Lắp đặt toàn bộ hệ thống ống luồn dây ngầm và dây điện nguồn âm tường (tiết diện dây < 8mm).
- Lắp đặt toàn bộ hệ thống đường dây truyền hình cáp, internet.
- Chống thấm sàn sân thượng, sàn vệ sinh, sàn mái và sàn ban công.
Hạng mục thi công phần hoàn thiện
- Cán nền các tầng lầu, sân thượng, mái, ban công, nhà vệ sinh.
- Nhân công lát gạch sàn và ốp len chân tường tầng trệt, các tầng lầu, sân thượng và vệ sinh.
- Đóng trần thạch cao cho các phòng, ban công, hành lang.
- Nhân công ốp gạch trang trí phòng vệ sinh và mặt tiền theo bản vẽ thiết kế (nếu có)
- Nhân công sơn nước toàn bộ ngôi nhà.
- Nhân công lắp đặt hệ thống điện hoàn thiện và đèn chiếu sáng.
- Trám trét lại các vị trí tường xây do các đơn vị khác thi công trong lần lắp đặt đầu tiên ( cửa, lan can, tay vịn cầu thang, khung bảo vệ, hệ thống điện lạnh,…)
- Vệ sinh công trình trước khi bàn giao.
- Bảo vệ + giám sát chất lượng công trình và đảm bảo an toàn lao động.
Trang thiết bị cung cấp trong công trình
- Đồ bảo hộ lao động
- Bình chữa cháy
- Thùng rác
- Bao che công trình
- Lưới chống rơi
- Nhà vệ sinh
- Tủ điện chống giật
- Xịt chống mũi
- Các thiết bị, máy móc phục vụ công tác thi công.
Tiêu chí lựa chọn nhà thầu
Đây là những tiêu chí hàng đầu trong việc lựa chọn đơn vị xây dựng uy tín, chuyên nghiệp:
Kinh nghiệm lâu năm
Xây nhà là việc quan trọng, đòi hỏi một khoản đầu tư không hề nhỏ. Chính vì vậy, việc tìm kiếm và lựa chọn một đơn vị đồng hành để kiến tạo nên ngôi nhà, gia chủ cần lựa chọn những nhà thầu có kinh nghiệm lâu năm và uy tín trong ngành.
Một công ty xây dựng có kinh nghiệm lâu năm nghĩa là đơn vị đã đảm nhận thiết kế, thi công nhiều công trình, trình độ chuyên môn cao, nắm bắt vấn đề. Nhanh chóng tư vấn, đưa ra hướng giải quyết phù hợp cho khách hàng.
Phản hồi tốt từ khách hàng cũ
Đánh giá, phản hồi từ khách hàng cũ là một trong những nguồn tin quý báu để đánh giá chất lượng dịch vụ của một đơn vị xây dựng. Những phản hồi này thể hiện trải nghiệm dịch vụ thực tế từ khách hàng.
Tất nhiên, một đơn vị thiết kế thi công nhận được nhiều đánh giá tích cực từ phía khách hàng thì có thể kết luận rằng chất lượng dịch vụ và chất lượng công trình của họ ở mức tốt. Điều này giúp xây dựng niềm tin và uy tín công ty trong ngành.
Đội ngũ Kiến trúc sư, Kỹ sư chuyên môn cao
Đội ngũ kiến trúc sư và kỹ sư chuyên môn cao đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên chất lượng và thành công của một đơn vị xây dựng cũng như một công trình hoàn thiện.
Sự chuyên nghiệp và trình độ cao của đội ngũ sẽ tạo ra những giải pháp, ý tưởng sáng tạo và thực hiện các dự án một cách hiệu quả nhất, đáp ứng linh hoạt đối với mọi yêu cầu của khách hàng.
Chi phí hợp lý
Hiện nay, các công ty thiết kế xây dựng đều cung cấp dịch vụ xây dựng nhà phố trọn gói. Tuy nhiên, gia chủ không nên chỉ tập trung vào yếu tố giá cả mà cần đồng thời xem xét đến chất lượng dịch vụ. Chất lượng này bao gồm thiết kế chuyên nghiệp, sử dụng vật tư chất lượng cao và việc thi công đảm bảo kỹ thuật.
Trong quá trình thực hiện dự án, có thể xuất hiện nhiều vấn đề khác và phát sinh chi phí. Do đó, việc lựa chọn một đơn vị xây dựng nhà phố chuyên nghiệp để hỗ trợ và giải quyết các vấn đề phát sinh là quan trọng. Đảm bảo dự án được thực hiện một cách hiệu quả và tối ưu chi phí cho gia chủ.
Điều khoản hợp đồng rõ ràng, minh bạch
Trong quá trình hợp tác giữa đơn vị thầu và chủ đầu tư, cần đảm bảo sự minh bạch và rõ ràng bằng hợp đồng. Các điều khoản liên quan cần được đưa vào hợp đồng thiết kế hay thi công.
Điều này bao gồm sự minh bạch về nguồn gốc và chất lượng của vật tư được sử dụng trong dự án, trách nhiệm của bên liên quan khi phát sinh vấn đề trong quá trình thiết kế, thi công.
Chính sách hậu mãi, bảo hành tốt
Một công trình hoàn thiện, đẹp thôi là chưa đủ, yếu tố quan trọng hơn cả là bền bỉ với thời gian.
Vì vậy, gia chủ cần xem xét các yếu tố về chính sách hậu mãi, chính sách bảo hành sau khi hoàn thiện bàn giao. Chú trọng đến chất lượng trong quá trình thi công và sau khi bàn giao. Ưu tiên lựa chọn những đơn vị có chính sách hậu mãi, cam kết bảo hành chuẩn chỉnh.
Dịch vụ và quy trình làm việc của Gia Bảo Group
- Tiếp nhận thông tin, tìm hiểu nhu cầu của khách hàng
- Tư vấn giải pháp
- Thiết kế mặt bằng, triển khai bản vẽ sơ bộ
- Lập bản dự toán, báo giá
- Trao đổi, bổ sung thêm các vấn đề
- Ký hợp đồng, chốt phương án
- Thủ tục pháp lý
- Tiến hành thi công
- Giám sát, nghiệm thu từng giai đoạn
- Tổng vệ sinh công trình
- Bàn giao cho khách
- Hậu mãi và bảo hành.
Cam kết + chính sách + ưu đãi
Để nhận được sự tin yêu, tín nhiệm từ khách hàng, cũng như xây dựng uy tín cho công ty, Gia Bảo Group luôn thực hiện đúng và đầy đủ những cam kết được đề ra như sau:
Cam kết của chúng tôi
- Tư vấn, khảo sát cùng báo giá chi tiết, đầy đủ
- Nhiệt tình và có trách nhiệm trong các công việc phát sinh
- Hỗ trợ xử lý và cung cấp các giấy tờ pháp lý đầy đủ
- Đội ngũ kiến trúc sư, kỹ sư chuyên nghiệp, trình độ cao
- Đội ngũ nhân công được đào tạo bài bản, tay nghề cao
- Giám sát chặt chẽ các khâu trong quá trình thi công
- Sử dụng vật tư chất lượng tốt nhất, chính hãng, đúng giá
- Đảm bảo hoàn thiện và bàn giao công trình trong thời gian đã ký
- Chính sách ưu đãi, bảo hành uy tín, dài hạn cho công trình.
Chính sách bảo hành
Thời gian bảo hành : Được tính từ ngày nghiệm thu bàn giao công trình đưa vào sử dụng.
- Bảo hành kết cấu kiên cố nhà bao gồm móng, dầm đà kiềng, trụ cột: 20 năm (Trường hợp không bảo hành nếu bị nứt trụ cột, hay móng lún do tác động ngoại lực, hay do thiên tai gây ra).
- Bảo hành phần chống thấm: 10 năm
- Bảo hành tường bao, mái bê tông cốt thép: 10 năm (Tác động ngoại lực hay do thiên tai gây ra).
- Bảo hành sơn nước bên trong và bên ngoài: 1 năm.
- Bảo hành điện nước âm cố định: 2 năm
- Bảo hành đồ điện nước rời: Theo chế độ bảo hành của nhà sản xuất.
Lưu ý: Sau khi hết thời gian bảo hành (miễn phí), công ty sẽ bảo trì trọn đời công trình (có phí).
Ưu đãi
Khách hàng khi ký hợp đồng thi công sẽ nhận được các ưu đãi sau đây:
- Miễn phí: Hồ sơ thiết kế.
- Miễn phí : Kiểm tra quy hoạch, quy mô xây dựng, mật độ xây dựng, khoảng lùi,…
- Hỗ trợ thủ tục: Vẽ bản vẽ Xin phép xây dựng và Hoàn công công trình (Chi phí đi xin phép xây dựng và hoàn công công trình chưa bao gồm).
- Quà tặng nội thất giá trị khi bàn giao nhà.
Hình ảnh thực tế
Tham khảo một số hình ảnh thực tế xây dựng nhà phố được Gia Bảo Group thiết kế, thi công và nhận được nhiều đánh giá tích cực từ chủ đầu tư.
Nhận báo giá cụ thể
Câu hỏi thường gặp
Câu hỏi 1: Có nên lựa chọn nhà thầu giá rẻ không?
Một nhà thầu xây dựng có báo giá rẻ hơn so với thị trường, hay so với mặt bằng chung có thể do đơn vị này đã cắt giảm bớt một số hạng mục công việc, thi công hoặc sử dụng vật tư với chất lượng trung bình. Vì vậy, gia chủ cần nắm được mức giá chung của thị trường hiện nay và thận trọng với những đơn vị có báo giá thấp hơn so với báo giá trên.
Câu hỏi 2: Phong cách thiết kế của Gia Bảo như thế nào?
Sau khi tiếp nhận thông tin, đội ngũ KTS sẽ tiến hành lên bản vẽ thiết kế theo phong cách mà khách hàng mong muốn. Tại Gia Bảo Group, với đội ngũ KTS chuyên nghiệp, luôn cập nhật xu hướng, mang đến những thiết kế đa dạng phong cách, từ đơn giản hiện đại cho đến cầu kỳ, phức tạp. Đảm bảo sự hài lòng cho những khách hàng khó tính nhất.
Câu hỏi 3: Vật dụng, vật liệu được Gia Bảo lựa chọn như thế nào, có đảm bảo không?
Gia Bảo Group luôn cam kết sử dụng chủng loại vật tư phần thô với chất lượng tốt nhất thị trường. Vật tư phần hoàn thiện, tùy vào gói thi công khách hàng lựa chọn, chúng tôi đảm bảo lựa chọn và sử dụng những vật tư, thiết bị chính hãng, đúng giá như trong báo giá hợp đồng.
Câu hỏi 4: Tiến độ và chất lượng công trình có như cam kết không?
Với sự chuyên nghiệp và độ uy tín trong ngành, Gia Bảo Group luôn chú trọng đến cách làm việc cũng như quá trình thực hiện dự án cho khách hàng. Hợp đồng rõ ràng, minh bạch về quy trình, chất lượng, cũng như các cam kết đi kèm,… Nếu tiến độ và chất lượng không như thỏa thuận, 2 bên sẽ dựa vào hợp đồng để giải quyết.
Câu hỏi 5: Có phát sinh thêm những chi phí nào trong quá trình thi công không?
Trong trường hợp chủ đầu tư đồng ý thi công đúng như bản vẽ thiết kế và báo giá vật tư trong hợp đồng đã ký thì sẽ không có bất kỳ chi phí phát sinh nào. Trừ khi chủ đầu tư muốn sửa đổi một số điểm trong thiết kế hay tăng giảm vật tư trong quá trình thi công thì sẽ có phát sinh chi phí.
Gia Bảo Group có đội ngũ Kiến trúc sư, Kỹ sư tài giỏi và dày dạn kinh nghiệm trong thiết kế kiến trúc, thi công xây dựng các hạng mục công trình. Chúng tôi lấy sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu lớn nhất và tự tin mang đến các mẫu thiết kế phong cách cùng dịch vụ chuyên nghiệp.
Hãy liên hệ ngay với Gia Bảo Group để được tư vấn tốt nhất!
CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI SẢN XUẤT TRANG TRÍ NỘI THẤT GIA BẢO
Địa chỉ: 487-489 Đường Điện Biên Phủ, Phường 3, Q.3, Tp. Hồ Chí Minh
Hotline: 0909.380283 - 0986.380283 | Fax: 39147063
Email: giabaogroup.vn@gmail.com
Website: Giabaogroup.vn | Mã số thuế: 0312002443
ARCHITECTURE - INTERIOR - CONSTRUCTION - MATERIALS
"Finding The Difference Improving Habitat"